PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIA TRƯỜNG PTDT BT THCS TÂN HÒA Số: 04 /KH-THCS V/v XD kế hoạch phát triển GD Năm học 2012-2013 và 2013-2014 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân Hoà, ngày 16 tháng 2 năm 2012 |
KẾ HOẠCH
Phát triển giáo dục năm học 2012-2013 và 2013-2014
Căn cứ công văn số 62/CV-PGD, ngày 07 tháng 02 năm 2012 của phòng GD&ĐT Bình Gia về việc xây dựng kế hoạch phát triển GD-ĐT năm học 2012-2013 và 2013-2014. Trường PTDT BT THCS Tân Hòa xây dựng kế hoạch như sau:
I. Phần mở đầu.
1. Vị trí địa lý, diện tích, dân số.
Xã Tân Hoà là xã vùng ba, vùng đặc biệt khó khăn của huyện Bình Gia. Cách trung tâm huyện 40 km về phía Tây. Phía Tây Bắc giáp với xã Thiện Long, Phía Tây nam giáp với xã Nghinh Tường tỉnh Thái Nguyên, Phía Nam giáp với huyện Bắc Sơn, phía đông bắc giáp với xã Hoà Bình. Có diện tích tự nhiên là 6040 ha với 222 hộ và 1172 nhân khẩu. Tổng số có 7 thôn xóm, có 2 dân tộc Dao, Nùng là chủ yếu.
2. Nêu thuận lợi, khó khăn.
2.1.Thuận lợi;
- Có sự quan tâm chỉ đạo sát sao thường xuyên của Phòng GD&ĐT huyện và các cấp uỷ Đảng, chính quyền địa phương.
- Có sự hưởng ứng giúp đỡ nhiệt tình của phụ huynh học sinh trong việc dạy học và các hoạt động của nhà trường.
- Có đội ngũ cán bộ giáo viên trẻ, nhiệt tình trong các hoạt động của nhà trường.
2.2. Khó khăn;
- Địa hình đồi núi, đường sá đi lại phức tạp, dân cư sống thưa thớt, các thôn bản cách trường học xa, việc đi lại học tập của học sinh cũng như phụ huynh quan tâm con em học tập gặp nhiều khó khăn.
- Về cơ sở vật chất còn thiếu thốn như phòng trọ học của học sinh còn trật trội, Phòng học chủ yếu là phòng tạm, Phòng chuyên môn, phòng Hội đồng làm việc chưa có.
- 100% các em là dân tộc(Dao, Nùng), việc tiếp cận thông tin văn hoá còn hạn chế, đa số các em còn rụt rè, thiếu tự tin trong giao tiếp và trong các hoạt động tập thể.
II. Thực trạng năm học 2011-2012
1. Quy mô: Lớp, học sinh năm học 2011-2012
STT | Khối | Lớp | HS đầu năm | HS giữa năm | Tỷ lệ % huy động | Ghi chú |
1 | 6 | 1 | 8 | 8 | 100 | 3 HS học nội trú |
2 | 7 | 1 | 20 | 20 | 100 | |
3 | 8 | 1 | 17 | 17 | 100 | |
4 | 9 | 1 | 17 | 17 | 100 | |
Tổng số | 4 | 62 | 62 | 100 |
- Tổng số trẻ độ tuổi 11-14 trên địa bàn xã là 72.
- Tỷ lệ huy động học sinh hoàn thành chương trình tiểu học lên lớp 6 là 11/11 đạt 100%. Tỷ lệ trẻ 11 tuổi vào học lớp 6 trên địa bàn: 8/8 = 100%. Học dân tộc nội trú huyện 3/3 = 100.
2. Đội ngũ năm 2011-2012.
Tổng số | Trong đó | Trình độ chuẩn | Trình độ tin học A( tương đương) | Đã qua bồi dưỡng QLGD | Chưa qua lớp QLGD | |||||
HT | PHT | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
2 | 1 | 1 | 2 | 100 | 2 | 100 | 1 | 50 | 1 | 50 |
- Giáo viên:
Đạt chuẩn | Trên chuẩn | Chưa chuẩn | Trình độ tin học A trở lên ( tương đương) | |||||
SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | |
10 | 8 | 80 | 1 | 10 | 1` | 10 | 10 | 100 |
Trong đó có 01 giáo viên Hóa - Sinh hợp đồng ngắn hạn
- Nhân viên:
Tổng số | Kế toán | Thiết bị | Thư viện | Bảo vệ | ||||
SL | Trình độ | SL | Trình độ | SL | Trình độ | SL | Trình độ | |
4 | 1 | CĐ | 1 | TC | 1` | TC | 1 | TC |
3. Cơ sở vật chất năm 2011-2012.
- Các loại phòng
Học văn hoá | Bộ môn | Thư viện | Thiết bị | Nhà công vụ GV | Lưu trú HS | Hội đồng | Hiệu trưởng | ||||||||
C4 | Tạm | C4 | Tạm | C4 | Tạm | C4 | Tạm | C4 | Tạm | C4 | Tạm | C4 | Tạm | C4 | Tạm |
1 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Thiết bị, bàn ghế, giường tủ HS
Bộ thiết bị tối thiểu | Bộ bàn ghế | Giường nằm HS(tầng) | Tủ HS | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
1 | 1 | 1 | 1 | 62 bộ | 16 | 5 tủ |
III. Kế hoạch
1. Kế hoạch 2012-2013.
1.1. Quy mô: Lớp, học sinh năm học 2012-2013.
STT | Khối | Lớp | HS đầu năm | Tỷ lệ % huy động | Ghi chú |
1 | 6 | 1 | 19 | 100 | |
2 | 7 | 1 | 8 | 100 | |
3 | 8 | 1 | 20 | 100 | |
4 | 9 | 1 | 17 | 100 | |
Tổng số | 4 | 64 | 100 |
- Tổng số trẻ độ tuổi 11-14 trên địa bàn xã là 70.
- Tỷ lệ huy động học sinh hoàn thành chương trình tiểu học lên lớp 6 19/19 đạt 100%. Tỷ lệ trẻ 11 tuổi vào học lớp 6 19/19 = 100%.
1. 2. Đội ngũ năm 2012-2013.
- Cán bộ quản lý:
Tổng số | Trong đó | Trình độ chuẩn | Trình độ tin học A( tương đương) | Đã qua bồi dưỡng QLGD | Chưa qua lớp QLGD | |||||
HT | PHT | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
2 | 1 | 1 | 2 | 100 | 2 | 100 | 1 | 50 | 1 | 50 |
- Giáo viên:
Tổng số | Đạt chuẩn | Trên chuẩn | Chưa chuẩn | Trình độ tin học A trở lên ( tương đương) | ||||
SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | |
10 | 8 | 80 | 1 | 10 | 1` | 10 | 10 | 100 |
- Nhân viên:
Tổng số | Kế toán | Thiết bị | Thư viện | Bảo vệ | Phục vụ nấu ăn | Y tế học đường | ||||||
SL | Trình độ | SL | Trình độ | SL | Trình độ | SL | Trình độ | SL | Trình độ | SL | Trình độ | |
7 | 1 | CĐ | 1 | TC | 1` | TC | 1 | TC | 2 | TC | 1 | TC |
1. 3. Cơ sở vật chất năm 2012-2013.
- Các loại phòng
Học văn hoá | Bộ môn | Thư viện | Thiết bị | Nhà công vụ GV | Lưu trú HS | Hội đồng | Hiệu trưởng, PHT | Nhà bếp, nhà ăn HS | Phòng Y tế học đường | ||||||||||
KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 |
4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 7 | 0 | 7 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 |
Ghi chú:
+ Xây dựng thêm 2 nhà công vụ giáo viên, 2 nhà lưu trú học sinh, 4 phòng học văn hoá mới, 3 phòng học bộ môn, 1 phòng hội đồng, 2 phòng hiệu trưởng và phó hiệu trưởng, 1 nhà ăn, 1 nhà bếp dành cho học sinh, 1 phòng y tế học đường.
+ Tu sửa 3 phòng học cấp 4 ( 150.000000/ phòng).
+ Mua sắm thêm 8 giường tầng dành cho học sinh.
- Thiết bị, bàn ghế, giường tủ HS.
Bộ thiết bị tối thiểu | Bộ bàn ghế | Giường nằm HS(tầng) | Tủ HS | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
1 | 1 | 1 | 1 | 64 bộ | 24 | 10 tủ |
2. Dự kiến kế hoạch 2013-2014.
2. 1. Quy mô: Lớp, học sinh năm học 2013-2014
STT | Khối | Lớp | HS đầu năm | Tỷ lệ % huy động | Ghi chú |
1 | 6 | 1 | 17 | 100 | |
2 | 7 | 1 | 19 | 100 | |
3 | 8 | 1 | 8 | 100 | |
4 | 9 | 1 | 20 | 100 | |
Tổng số | 4 | 64 | 100 |
- Tổng số trẻ độ tuổi 11-14 trên địa bàn xã là 67.
- Tỷ lệ huy động học sinh hoàn thành chương trình tiểu học lên lớp 6 17/17đạt 100%. Tỷ lệ học sinh 11 tuổi và học lớp 6 là 17/17 đạt 100%.
2. 2. Đội ngũ năm 2013-2014.
- Cán bộ quản lý:
Tổng số | Trong đó | Trình độ chuẩn | Trình độ tin học A trở lên | Đã qua bồi dưỡng QLGD | Chưa qua lớp QLGD | |||||
HT | PHT | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
2 | 1 | 1 | 2 | 100 | 2 | 100 | 2 | 100 | 0 | 0 |
- Giáo viên:
Tổng số | Đạt chuẩn | Trên chuẩn | Chưa chuẩn | Trình độ tin học A trở lên | ||||
SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | SL | TL% | |
10 | 7 | 70 | 2 | 20 | 1` | 10 | 10 | 100 |
- Nhân viên:
Tổng số | Kế toán | Thiết bị | Thư viện | Bảo vệ | Phục vụ nấu ăn | Y tế học đường | ||||||
SL | Trình độ | SL | Trình độ | SL | Trình độ | SL | Trình độ | SL | Trình độ | SL | Trình độ | |
7 | 1 | CĐ | 1 | TC | 1` | TC | 1 | TC | 2 | TC | 1 | TC |
2. 3. Cơ sở vật chất năm 2013-2014.
- Các loại phòng
Học văn hoá | Bộ môn | Thư viện | Thiết bị | Nhà công vụ GV | Lưu trú HS | Hội đồng | Hiệu trưởng, PHT | Nhà bếp, nhà ăn HS | Phòng Y tế học đường | ||||||||||
KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 | KC | C4 |
4 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 7 | 0 | 7 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 |
- Thiết bị, bàn ghế, giường tủ HS
Bộ thiết bị tối thiểu | Bộ bàn ghế | Giường nằm HS(tầng) | Tủ HS | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
1 | 1 | 1 | 1 | 62 bộ | 24 | 10 tủ |
IV. Giải pháp thực hiện.
- Xây dựng kế hoạch, nội dung thực hiện gắn với các cuộc vận động " Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh", cuộc vận đông " Hai không", cuộc vận động " Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo", phong trào thi đua " Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực".
- Tích cực tham mưu với các cấp Ủy chính quyền địa phương, PGD&ĐT, UBND huyện để xây dựng cơ sở vật chất trường lớp học.
- Tổ chức tuyên truyền nâng cao nhận thức cho cán bộ, giáo viên, đặc biệt là coi trong truyên truyền cộng đồng đối với sự nghiệp phát triển GD địa phương.
- Phối hợp chặt chẽ với cấp uỷ, chính quyền xã, tạo sự đồng thuận caô của xã hội với sự nghiệp giáo dục.
- Phối hợp chặt chẽ với gia đình phụ huynh trong việc giáo dục con cái. Ngăn chặn kịp thời việc học sinh bỏ học
V. Biểu mẫu kế hoạch đính kèm.
Biểu chi tiết của nhà trường, biểu tổng hợp chung của trường gồm tất cả các sheet trong biểu.
Nơi nhận; - Phòng GD&ĐT Bình Gia; - Lưu nhà trường./. | HIỆU TRƯỞNG Hoàng Văn Lộc |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét